Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Blackpink

  1. “SQUARE ONE”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  2. Cumulative downloads for "Whistle"
  3. “YG LIFE | BLACKPINK - NEW RELEASE”.
  4. 1 2 “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  5. “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  6. “'컴백' 블랙핑크, 가장 빠르고 시원한 곡으로 승부본다”.
  7. Cumulative sales for Blackpink:
  8. 1 2 “BlackPink Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  9. “DOWNLOAD 누적판매량 인증” [Gaon Certification – Downloads]. Gaon Chart. ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  10. “Dua Lipa Announces BLACKPINK Collaboration Coming in October”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  11. Physical sales for Blackpink in Your Area:
  12. Cumulative sales of "Kill This Love" on China's three major music platforms:
  13. Kill This Love Album Sales:
  14. Gaon Chart Album:
  15. “ARIA Top 50 Albums Chart”. Australian Recording Industry Association. ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  16. 1 2 “Blackpink Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  17. “Suchen nach 'Blackpink'” [Search for 'Blackpink'] (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
  18. Irish Albums Chart Top 50:
  19. Peaks on the Japanese charts:
  20. NZ Top 40 Albums Chart:
  21. Scottish Album Chart:
  22. 1 2 3 Peaks on the UK Official Charts:
  23. 1 2 “Blackpink Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  24. The Album Sales:
    • 2020년 10월 Album Chart [October 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
    • "2021년 5월 Album Chart" [May 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  25. Cumulative digital sales of The Album from China's three major music platforms:
  26. Digital sales for The Album (3,929):
  27. Physical sales for The Album (28,554):
  28. 1 2 White, Jack (ngày 9 tháng 10 năm 2020). “Queen + Adam Lambert land first Number 1 album together, and Queen's first chart topper in 25 years: "Thank you folks for making us Number 1 after all these years"”. OCC. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2020.
  29. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  30. Physical sales for Blackpink in Your Area :
  31. Gaon Chart Album:
  32. “BLACKPINK ARENA TOUR 2018 "SPECIAL FINAL IN KYOCERA DOME OSAKA" by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
  33. “BLACKPINK 2018 TOUR 'IN YOUR AREA' SEOUL (Live) by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.
  34. “BLACKPINK 2019-2020 WORLD TOUR IN YOUR AREA-TOKYO DOME- (Live) by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  35. Cumulative digital sales of The Album from China's three major music platforms:
  36. Gaon Chart Album:
  37. “Blackpink Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  38. 1 2 “Blackpink Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  39. 1 2 3 Benjamin, Jeff (ngày 9 tháng 11 năm 2016). “Blackpink Earn Second No. 1 on World Digital Songs, Debut on Social 50”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
  40. How You Like That Album Sales:
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • "2021년 3월 Album Chart" [March 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  41. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  42. Sales for DDU-DU DDU-DU:
  43. Gaon Chart Album
  44. 1 2 Peaks on the Australian single charts:
  45. “Discographie Blackpink”. austriancharts.at (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  46. 1 2 “Discographie – Blackpink” (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  47. “Discographie Blackpink”. hitparade.ch (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  48. “Code of Practice for ARIA Charts” (PDF). ARIA CHART. Australian Recording Industry Association. tháng 4 năm 2016. tr. 19. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  49. Square Up Album Sales:
    • 2018년 Album Chart [2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 12월 Album Chart [2020 December Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
    • "2021년 5월 Album Chart" [May 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  50. Digital sales for Square Up (5,559) :
  51. Physical sales for Square Up (10,832) :
  52. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  53. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
  54. Kill This Love Album Sales:
    • 2019년 Album Chart [2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 Album Chart [2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
    • "2021년 5월 Album Chart" [May 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2021.
  55. Cumulative sales of "Kill This Love" from China's three major music platforms:
  56. Digital sales for Kill This Love KR (3,531):
  57. Digital sales for Kill This Love JPN (827):
  58. Physical sales for Kill This Love KR (9,531) :
  59. Physical sales for Kill This Love JPN (25,322) :
  60. McIntyre, Hugh (ngày 15 tháng 4 năm 2019). “Blackpink Hit A New Chart Peak In The U.S. As Their 'Kill This Love' EP Debuts”. Forbes. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  61. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  62. Cumulative sales for Blackpink:
  63. “[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. ngày 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  64. 1 2 “Blackpink Chart History: Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  65. 1 2 “Blackpink – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
  66. RIM Chart:
  67. NZ Top 40 Singles Chart:
  68. Peaks on the Gaon Digital Chart:
    • "Whistle" & "Boombayah": “2016년 33주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 33 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 7–13, 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
    • "Playing With Fire" & "Stay": “2016년 45주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 45 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 30 – ngày 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • "As If It's Your Last": “2017년 26주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 26 of 2017] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 25 – ngày 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • "Ddu-Du Ddu-Du": “2018년 25주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 25 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 17–23, 2018. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
    • "Kill This Love": “2019년 15주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 15 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 7–13, 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
    • "How You Like That": “2020년 27주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 27 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 28 – July 4, 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
    • "Ice Cream": “2020년 36주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 36 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. August 30 – September 5, 2020. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
    • "Lovesick Girls": “2020년 41주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 41 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 4–10, 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  69. 1 2 Billboard K-pop Hot 100:
  70. “Billboard K-Pop Hot 100 Launches; Sistar Is No. 1 on New Korea Chart”. Billboard. Prometheus Global Media. 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  71. “Billboard Relaunches in Korea With Focus on K-Pop”. Billboard. Prometheus Global Media. 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019.
  72. 1 2 “BlackPink Chart History: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2020.
  73. 1 2 “Blackpink Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2020.
  74. “Square One – Single by Blackpink”. iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  75. “Square Two – EP by Blackpink” (bằng tiếng Nhật). iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  76. Cumulative downloads for "Boombayah"
  77. 1 2 Benjamin, Jeff (16 tháng 8 năm 2016). “Blackpink's Major Debut: New K-Pop Girl Group Lands No. 1 & 2 on World Digital Songs Chart”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
  78. “Japan single certifications – BLACKPINK – Boombayah” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年12月 trong menu thả xuống
  79. C., Daniel (26 tháng 11 năm 2019). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  80. “Square Two by Blackpink”. YG Entertainment. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  81. “Square Two – EP by Blackpink”. iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  82. 1 2 C., Daniel (12 tháng 9 năm 2018). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  83. Cumulative downloads for "Stay"
  84. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés; Semain du 30 Juin 2017” [The Top of the Week: Top Singles Downloaded; Week of June 30, 2017] (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  85. 1 2 Jeff, Benjamin (8 tháng 11 năm 2017). “Happy Anniversary, Blackpink: A Breakdown of Their Major Chart Accomplishments After 1 Year”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  86. “Japan single certifications – BLACKPINK – As If It's Your Last” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年12月 trong menu thả xuống
  87. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés; Semain du 22 Juin 2018” [The Top of the Week: Top Singles Downloaded; Week of June 22, 2018] (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. 22 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  88. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
  89. 1 2 3 4 “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập 5 tháng Năm năm 2019.
  90. Zellner, Xander (ngày 25 tháng 6 năm 2018). “BLACKPINK Makes K-Pop History on Hot 100, Billboard 200 & More With 'DDU-DU DDU-DU'”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  91. 1 2 3 “가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập 5 tháng Năm năm 2019.
  92. 1 2 3 “Britain certifications – Blackpink” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Nhập Blackpink vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  93. “American song certification – BLACKPINK”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2019.
  94. “Japan single certifications – BLACKPINK – Ddu-Du Ddu-Du” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2020年7月 trong menu thả xuống
  95. Kill This Love Sales:
  96. Zellner, Xander (ngày 15 tháng 4 năm 2019). “Blackpink's 'Kill This Love' Makes K-Pop History on Hot 100 & Billboard 200 Charts”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  97. “Japan single certifications – BLACKPINK – Kill This Love” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2021年3月 trong menu thả xuống
  98. Cumulative sales of "How You Like That" from China's three major music platforms:
  99. How You Like That Sales:
  100. Pantoja-Contreras, Mike (7 tháng 7 năm 2020). “BLACKPINK almost smashed Kanye West, Travis Scott sales”. mickey. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
  101. “Gold/Platinum - Music Canada”. Music Canada. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  102. “Japan single certifications – BLACKPINK – How You Like That” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2021年1月 trong menu thả xuống
  103. Cumulative sales of "Ice Cream" from China's three major music platforms:
  104. Trust, Gary (8 tháng 9 năm 2020). “Blackpink Hits New Hot 100 High With Debut of Selena Gomez Collab 'Ice Cream'”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  105. “Gold/Platinum - Music Canada”. Music Canada. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2020.
  106. “Japan single certifications – BLACKPINK – Ice Cream (with Selena Gomez)” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2021年4月 trong menu thả xuống
  107. Trust, Gary (ngày 12 tháng 10 năm 2020). “Jawsh 685, Jason Derulo & BTS' 'Savage Love' & Blackpink's 'Lovesick Girls' Top Billboard Global Charts”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  108. “Japan single certifications – BLACKPINK – Lovesick Girls” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2021年1月 trong menu thả xuống
  109. Gaon Weekly Chart:
  110. “Blackpink Chart UK History”. Official Charts. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  111. Billboard Canadian Hot 100:
  112. The Official Finnish Charts (Suomen virallinen lista):
  113. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  114. NZ Top 40 Singles:
  115. “Official Scottish Singles Sales Chart Top 100”. Official Charts. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  116. RIAS Weekly Chart:
  117. Billboard Hot 100:
  118. Aria Weekly Chart:
  119. Murray, Gordan (ngày 4 tháng 6 năm 2020). “Lady Gaga's Collabs With Ariana Grande & BLACKPINK Shine on Hot Dance/Electronic Songs Chart”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
  120. “Canada single certifications – Lady Gaga & BLACKPINK”. Music Canada.
  121. “2018년 43주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 43 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  122. ARIA Singles Chart:
  123. Billboard Canadian Hot 100:
  124. Official Finnish Chart:
  125. Official German Chart:
  126. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  127. NZ Top 40 Singles:
  128. “Veckolista Singlar – Vecka 44, ngày 2 tháng 11 năm 2018”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  129. “Official Singles Chart Top 100 26 October – ngày 1 tháng 11 năm 2018”. Official Charts Company. 26 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  130. Benjamin, Jeff (29 tháng 10 năm 2018). “BLACKPINK Score Second Hot 100 Entry Thanks to 'Kiss and Make Up' With Dua Lipa”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  131. “ARIA Charts - Accreditations - 2019 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  132. Peaks on the ARIA Singles Chart:
  133. RIM Chart:
  134. “Blackpink Chart History: Global 200”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  135. Charted songs on Gaon Weekly Chart:
    • "Whistle (Acoustic Ver.)": “2016년 45주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 45 of 2016] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 30 – ngày 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
    • Songs from Square Up: “2018년 25주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 25 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. June 17–23, 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
    • Songs from Kill This Love: “2019년 15주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 15 of 2019] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. April 7–13, 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
    • Songs from The Album: “2020년 40주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 40 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. September 27 – October 3, 2020. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
    • "Pretty Savage": “2020년 43주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 43 of 2020] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. October 18–24, 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
  136. Peaks on the NZ Hot Singles Chart:
    • "Forever Young": “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
    • Kill This Love songs: “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
    • Songs from The Album: “NZ Hot 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 12 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2020.
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album trực tiếp
Phát hành lại
Đĩa mở rộng
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album đĩa đơn
Đĩa đơn
Bài hát khác
Concert tour
Chuơng trình
Phim tài liệu
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Blackpink http://cdn.aria.com.au/pdfs/062E127398F3AF5FE55B27... http://www.aria.com.au/charts/albums-chart http://www.aria.com.au/pages/documents/ARIAChartCo... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://vip1.kuwo.cn/fans/fans/template/index.html?... http://vip1.kuwo.cn/fans/fans/template/index.html?... http://vip1.kuwo.cn/fans/fans/template/index.html?... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/7... http://zhuanjistatic.kugou.com/html/pc_commoncharg...